Aruba

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới: menu, tìm kiếm
Aruba
Flag of Aruba.svg Coat of arms of Aruba.svg
Quốc kỳ Huy hiệu
Vị trí của Aruba
Khẩu hiệu
"Một hòn đảo hạnh phúc"
Quốc ca
Aruba Dushi Tera
Hành chính
Chính phủ Quân chủ lập hiến
Quân chủ Vua Willem-Alexander
Thống đốc Fredis Refunjol
Thủ tướng Nelson O. Oduber
Ngôn ngữ chính thức tiếng Hà Lan, Papiamento1
Thủ đô Oranjestad
12°31′B, 70°1′T
Thành phố lớn nhất thủ đô
Địa lý
Diện tích 193 km²
74,5 mi²
Diện tích nước không đáng kể %
Múi giờ AST (UTC-4)
Lịch sử
1 tháng 1 1986 Ngày
Dân cư
Tên dân tộc Aruban
Dân số ước lượng (2006) 103.484 người (hạng 195)
Mật độ (hạng 18)1479 người/mi²
Kinh tế
GDP (PPP) (2006) Tổng số: 3.079 tỷ USD (hạng 182)
Bình quân đầu người: 23.299 USD (hạng 32)
Đơn vị tiền tệ Aruban florin (AWG²)
Thông tin khác
Tên miền Internet .aw
Mã điện thoại 297

Aruba là một hòn đảo dài 32 km của Antilles nhỏ trong Biển Caribbean, cách 27 km về phía bắc Bán đảo Paraguaná, Bang Falcón, Venezuela. Nó nằm trong Vương quốc Hà Lan, bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribbean (Aruba và Netherlands Antilles). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribbean, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193 km2 và nằm bên ngoài vành đai núi lửa.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Oranjestad, Aruba (1981–2010, cực độ 1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.5 33.0 33.9 34.4 34.9 35.2 35.3 36.1 36.5 35.4 35.0 34.8 36,5
Trung bình cao °C (°F) 30.0 30.4 30.9 31.5 32.0 32.2 32.0 32.6 32.7 32.1 31.3 30.4 31,5
Trung bình ngày, °C (°F) 26.7 26.8 27.2 27.9 28.5 28.7 28.6 29.1 29.2 28.7 28.1 27.2 28,1
Trung bình thấp, °C (°F) 24.5 24.7 25.0 25.8 26.5 26.7 26.4 26.8 26.9 26.4 25.8 25.0 25,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) 21.3 20.6 21.4 21.5 21.8 22.7 21.2 21.3 22.1 21.9 22.0 20.5 20,5
Giáng thủy mm (inches) 39.3
(1.547)
20.6
(0.811)
8.7
(0.343)
11.6
(0.457)
16.3
(0.642)
18.7
(0.736)
31.7
(1.248)
25.8
(1.016)
45.5
(1.791)
77.8
(3.063)
94.0
(3.701)
81.8
(3.22)
471,7
(18,571)
độ ẩm 77.5 76.1 75.7 77.1 77.9 77.4 77.8 76.2 76.8 78.6 79.1 78.4 77,4
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 8.4 5.0 1.8 1.9 2.2 2.8 4.9 4.3 3.9 7.4 10.6 11.4 64,6
Nguồn: DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA[1][2][3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Summary Climatological Normals 1981–2010”. Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015. 
  2. ^ “Summary Climatological Normals 1971–2000”. Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015. 
  3. ^ “Summary Climatological Normals 1951–1980”. Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015. 

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Phương tiện liên quan tới Aruba tại Wikimedia Commons