Tháng mười
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
« Tháng 10 năm 2015 » | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | ||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
Những sự kiện trong tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 Ngày Người Cao niên Quốc tế (International Day for Older Persons)
- 4 - 10 Tuần lễ Không gian Thế giới (World Space Week)
- 5 Ngày Nhà giáo Thế giới (World Teacher's Day)
- Thứ hai đầu tháng Ngày Cư ngụ Thế giới (World Habitat Day)
- Thứ Tư thứ nhì Ngày Hạn chế Thiên tai Thế giới (International Day for Natural Disaster Reduction)
- 9 Ngày Bưu điện Thế giới (World Post Day)
- 16 Ngày Lương thực Thế giới (World Food Day)
- 17 Ngày Quốc tế xóa nghèo (International Day for the Eradication of Proverty)
- 20 Ngày Phụ Nữ Việt Nam (VietNam Women's Day)
- 24 Ngày Liên Hiệp Quốc (United Nations Day) và Ngày Phát triển Thông tin Thế giới (World Development Information Day)
- 24-30 Tuần lễ Giải trừ quân bị (Disarmament Week)
- Tháng mười năm Đinh Hợi thứ 23 (1407), một người yêu nước là Trần Triệu Cơ đưa cậu con hai của vua Trần Nghệ Tông là Trần Ngỗi lên làm minh chủ. Ở Yên Mô (Ninh Bình, địa phận Hà Nam hay Hà Nam Ninh), Trần Ngỗi tự xưng là Giản Định hoàng đế.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Những ngày kỷ niệm
- Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 tháng 10
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm thể loại hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tháng mười |