30 tháng 1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới: menu, tìm kiếm

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory. Còn 335 ngày trong năm (336 ngày trong năm nhuận).

« Tháng 1 năm 2015 »
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30 31

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1649Charles I, quốc vương của Anh (s. 1600)
  • 1730Pyotr II, hoàng đế của Đế quốc Nga, tức 19 tháng 1 theo lịch Julius (s. 1715)
  • 1867Kōmei, thiên hoàng của Nhật Bản, tức 25 tháng 12 năm Bính Dần (s. 1831)
  • 1928Johannes Fibiger, thầy thuốc người Đan Mạch, đoạt giải Nobel (s. 1867)
  • 1948Mahatma Gandhi, nhà hoạt động chính trị người Ấn Độ (s. 1869)
  • 1948Orville Wright, phi công người Mỹ (s. 1871)
  • 1969Lý Tông Nhân, quân phiệt người Trung Quốc, quyền Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (s. 1890)
  • 1969Dominique Pire, thầy dòng người Bỉ, đoạt giải Nobel (s. 1910)
  • 1991John Bardeen, nhà vật lý học người Mỹ, đoạt giải Nobel (s. 1908)
  • 1994Pierre Boulle, tác gia người Pháp (s. 1912)
  • 2003Lê Hoàng Phu, mục sư người Việt Nam (s. 1926)
  • 2007Sidney Sheldon, tác gia và nhà biên kịch người Pháp (s. 1917)

Những ngày lễ và kỷ niệm[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]