Danh sách quốc gia theo mật độ dân số

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới: menu, tìm kiếm
Mật độ dân số theo các nước, năm 2006

Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng lãnh thổ độc lập tự trị được công nhận bởi Liên Hiệp Quốc. Các số liệu ở bảng sau được dựa trên diện tích bề mặt bao gồm cả các sông, hồ.



Physical world.jpg
Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Thứ
tự
Nước/Vùng lãnh thổ Dân số Diện tích
(km²)
Mật độ
(người/km²)
Ghi
chú
Liên Hiệp Quốc Thế giới (chỉ tính trên đất liền) 6.727.508.082 134.682.000 48
1 Monaco Monaco 35.253 1.49 23.660 [1]
2  Ma Cao (Trung Quốc) 460.162 26 17.699
3 Hồng Kông Hồng Kông (Trung Quốc) 7.040.885 1.099 6.407
4 Singapore Singapore 4.483.900 704.0 6.369
5 Gibraltar Gibraltar (Anh quốc) 27.921 6 4.654
6 Thành Vatican Vatican 821 0.44 1.866 [2]
7  Palestine 401.630 316 1.271
8 Bermuda Bermuda (Anh quốc) 64.174 53 1.211
9 Maldives Maldives 329.198 298 1.105
10 Bahrain Bahrain 726.617 694 1.047
11 Bangladesh Bangladesh 158.822.300 143.998 985 [3]
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quần đảo Eo Biển (GuernseyJersey) 149.463 195 766
13 Nauru Nauru 13.635 21 649
14  Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) 22.894.384 35.980 636 [2]
15 Barbados Barbados 269.556 430 627
Pháp Saint-Martin (Pháp) 33.102 53.2 622
16 Malta Malta 3.702.212 6.020 615
17 Mauritius Mauritius 1.244.663 2.040 610
18 Flag of Aruba.svg Aruba (Hà Lan) 99.468 180 553
Pháp Mayotte (Pháp) 180.610 374 483 [4]
19 Hàn Quốc Hàn Quốc 48.846.823 99.538 480
20 San Marino San Marino 28.117 61 461
21 Puerto Rico Puerto Rico (US) 3.954.584 8.875 446
22 Tuvalu Tuvalu 10.441 26 402
23 Hà Lan Hà Lan 16.299.170 41.528 392
24 Pháp Martinique (Pháp) 395.932 1.102 359
25 Comoros Comoros 797.902 2.235 357
26 Liban Liban 3.576.818 10.400 344
27 Rwanda Rwanda 9.037.690 26.338 343
28 Quần đảo Marshall Quần đảo Marshall 61.963 181 342
29 Bỉ Vương quốc Bỉ 10.419.050 30.528 341
30 Nhật Bản Nhật Bản 128.084.700 377.873 339
31 Ấn Độ Ấn Độ 1.103.371.000 3.287.263 336
32 El Salvador El Salvador 6.880.951 21.041 327
Pháp Saint-Barthélemy (Pháp) 6.852 21 326
33 Samoa thuộc Mỹ Samoa thuộc Mỹ 64.869 199 326
34 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 111.818 347 322
35 Sri Lanka Sri Lanka 20.742.910 65.610 316
36 Pháp Réunion (Pháp) 785.139 2.510 313
37 Guam Guam (US) 169.635 549 309
38 Haiti Haiti 8.527.777 27.750 307
39 Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines 119.051 388 307
40 Israel Israel 7.150.000 22.145 302
41 Saint Lucia Saint Lucia 160.765 539 298
42 Philippines Philippines 83.054.480 300.000 277
43 Việt Nam Việt Nam 91.515.982 331.212 276
44 Burundi Burundi 7.547.515 27.834 271
45 Flag of Grenada.svg Grenada 102.924 344 260
46 Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago 1.305.236 5.130 254
47 Pháp Guadeloupe (Pháp) 405.000 1.628 249 [5]
48 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương Quốc Anh 59.667.840 242.900 246
49 Jamaica Jamaica 2.650.713 10.991 241
50 Đức Cộng hòa Liên bang Đức 82.689.210 357.022 232
51 Antille thuộc Hà Lan Antille thuộc Hà Lan 182.656 800 228
52 Liechtenstein Liechtenstein 34.521 160 216
53 Pakistan Pakistan 157.935.100 796.095 198
54 Ý Ý 58.092.740 301.318 193
55 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên CHDCND Triều Tiên 22.487.660 120.538 187
56 Nepal Nepal 27.132.630 147.181 184
57 Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda 81.479 442 184
58 Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominicana 8.894.907 48.671 183
59 Luxembourg Luxembourg 464.904 2.586 180
60 Seychelles Seychelles 80.654 455 177
61 Thụy Sĩ Thụy Sĩ 7.252.331 41.284 176
62 Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana (US) 80.801 464 174
63 Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman (UK) 45.017 264 171
64 Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis 42.696 261 164
65  São Tomé và Príncipe 156.523 964 162
66 Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia 110.487 702 157
67 Kuwait Kuwait 2.686.873 17.818 151
68 Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh (UK) 22.016 151 146
69 Andorra Andorra 67.151 468 143
70 Nigeria Nigeria 131.529.700 923.768 142
71 Trung Quốc CHND Trung Hoa 1.315.844.000 9.596.961 137
72 Tonga Tonga 102.311 747 137 [6]
73 Kiribati Kiribati 99.350 726 137
74 Gambia Cộng hòa Gambia 1.517.079 11.295 134
75 Flag of Anguilla.svg Anguilla (UK) 12.205 91 134
76 Đảo Man Đảo Man (UK) 76.538 572 134
Transnistria Transnistria 555.347 4163 133 [7]
77 Cộng hòa Séc Cộng hoà Séc 10.219.600 78.866 130
78 Đan Mạch Đan Mạch 5.430.590 43.094 126
79 Cabo Verde Cape Verde 506.807 4.033 126
80 Thái Lan Thái Lan 64.232.760 513.115 125
81 Moldova Moldova 4.205.747 33.851 124
82 Ba Lan Ba Lan 38.529.560 312.685 123 [6]
83 Uganda Uganda 28.816.230 241.038 120
84 Indonesia Indonesia 222.781.500 1.904.569 117
85 Guatemala Guatemala 12.599.060 108.889 116
86 New Zealand Tokelau (New Zealand) 1.378 12 115
87 Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 10.494.500 91.982 114
Liên minh châu Âu Liên minh Châu Âu 494.070.000 4.422.773 112
88 Slovakia Slovakia 5.400.908 49.033 110
89 Pháp Pháp 60.495.540 551.500 110
90 Albania Albania 3.129.678 28.748 109
91 Malawi Malawi 12.883.940 118.484 109
92 Hungary Hungary 10.097.730 93.032 109
93 Togo Togo 6.145.004 56.785 108
94 Serbia Serbia 9.396.411 88.361 106 [2]
95 Dominica Dominica 78.940 751 105
96 Syria Syria 19.043.380 185.180 103
97 Cuba Cuba 11.269.400 110.861 102
98 Armenia Armenia 3.016.312 29.800 101
99 Áo Áo 8.189.444 83.858 98
100 Azerbaijan Azerbaijan 8.410.801 86.600 97
101 Slovenia Slovenia 1.966.814 20.256 97
102 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 73.192.840 783.562 93
103 Ghana Ghana 22.112.810 238.533 93
104 România România 21.711.470 238.391 91
105 Cộng hòa Síp Cyprus 835.307 9.251 90
106 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 45.061.274 506.030 88
107 Costa Rica Costa Rica 4.327.228 51.100 85
108 Hy Lạp Hy Lạp 11.119.890 131.957 84
109 Croatia Croatia 4.551.338 56.538 81
110 Cộng hòa Macedonia Cộng hòa Macedonia 2.034.060 25.713 79
Bắc Síp Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Cyprus 264.172 3.355 78 [8]
111 Campuchia Campuchia 14.071.010 181.035 78
112 Pháp Wallis và Futuna (France) 15.480 200 77
113 Sierra Leone Sierra Leone 5.525.478 71.740 77
114 Ukraina Ukraina 46.480.700 603.700 77
115 Malaysia Malaysia 25.347.370 329.847 77
116 Bosna và Hercegovina Bosnia và Herzegovina 3.907.074 51.197 76
117 Quần đảo Cook Quần đảo Cook (New Zealand) 17.954 236 76
118 Bénin Benin 8.438.853 112.622 75
119 Myanma Myanma 50.519.490 676.578 75
120 Ai Cập Ai Cập 74.032.880 1.001.449 74
121 Qatar Qatar 812.842 11.000 74
122 Maroc Maroc 31.478.460 446.550 70
123 Ethiopia Ethiopia 77.430.700 1.104.300 70
124 Bulgaria Bulgaria 7.725.965 110.912 70
125 Iraq Iraq 28.807.190 438.317 66
126 Samoa Samoa 184.984 2.831 65
127  Brunei 373.819 5.765 65
128 Honduras Honduras 7.204.723 112.492 64
129 Gruzia Gruzia 4.474.404 69.700 64
130 Polynésie thuộc Pháp Polynésie thuộc Pháp (Pháp) 256.603 4.000 64
131 Jordan Jordan 5.702.776 89.342 64
132 Đông Timor Đông Timor 947.064 14.874 64
132 Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos (UK) 26.288 417 63 [6]
134 Tunisia Tunisia 10.102.470 163.610 62
135 Swaziland Swaziland 1.032.438 17.364 59
136 Uzbekistan Uzbekistan 26.593.120 447.400 59
137 Sénégal Senegal 11.658.170 196.722 59
138 Lesotho Lesotho 1.794.769 30.355 59
139 Cộng hòa Ireland Cộng hòa Ireland 4.147.901 70.273 59
140 Kenya Kenya 34.255.720 580.367 59
141 Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 18.153.870 322.463 56
142 México Mexico 107.029.400 1.958.201 55
143 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các TVQ Ả rập Thống nhất 4.495.823 83.600 54
144 Litva Litva 3.431.033 65.300 53
145 Burkina Faso Burkina Faso 13.227.840 274.000 48
146 Belarus Belarus 9.755.106 207.600 47
147 Ecuador Ecuador 13.228.420 283.561 47
148 Fiji Fiji 847.706 18.274 46
149 Bhutan Bhutan 2.162.546 47.000 46
150 Afghanistan Afghanistan 29.863.010 652.090 46
151 Tajikistan Tajikistan 6.506.980 143.100 45
152 Montenegro Montenegro 630.548 14.026 45 [2]
153 Montserrat Montserrat (UK) 4.488 102 44
154 Guiné-Bissau Guinea-Bissau 1.586.344 36.125 44
155 Palau Palau 19.949 459 43
156 Panama Panama 3.231.502 75.517 43
157 Nicaragua Nicaragua 5.486.685 130.000 42
158 Iran Iran 69.515.210 1.648.195 42
159 Tanzania Tanzania 38.328.810 945.087 41 [6]
160 Saint Helena Saint Helena (UK) 4.918 122 40
161 Colombia Colombia 45.600.240 1.138.914 40
162 Yemen Yemen 20.974.660 527.968 40
163 Cộng hòa Nam Phi Nam Phi 47.431.830 1.221.037 39
164 Guinée Guinea 9.402.098 245.857 38
165 Eritrea Eritrea 4.401.357 117.600 37
166 Latvia Latvia 2.306.988 64.600 36
167 Cameroon Cameroon 16.321.860 475.442 34
168 Djibouti Djibouti 793.078 23.200 34
169 Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe (Đan Mạch) 47.017 1.399 34
170 Zimbabwe Zimbabwe 13.009.530 390.757 33
 Cộng hòa Nagorno-Karabakh 145.000 4.400 33 [9]
171 Madagascar Madagascar 18.605.920 587.041 32
172 Hoa Kỳ Hoa Kỳ 298.212.900 9.629.091 31
Abkhazia Abkhazia 215.972 7.138 30 [10]
173 Estonia Estonia 1.329.697 45.100 29
174 Liberia Liberia 3.283.267 111.369 29
175 Venezuela Venezuela 26.749.110 912.050 29
176 Kyrgyzstan Kyrgyzstan 5.263.794 199.900 26
177 Lào Lào 5.924.145 236.800 25
178 Mozambique Mozambique 19.792.300 801.590 25
179 Cộng hoà Dân chủ Congo Cộng hoà Dân chủ Congo 57.548.740 2.344.858 25
Cộng hòa Somaliland Somaliland 3.500.000 137.600 25 [11]
180 Pháp Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) 5.769 242 24
181 Bahamas Bahamas 323.063 13.878 23
182 Brasil Brasil 186.404.900 8.514.877 22
183 Peru Peru 27.968.240 1.285.216 22
184 Chile Chile 16.295.100 756.096 22
185 Thụy Điển Thụy Điển 9.041.262 449.964 20.0
186 Uruguay Uruguay 3.463.197 175.016 19.8
187 Guinea Xích đạo Guinea Xích Đạo 503.519 28.051 18.0
Nam Ossetia Nam Ossetia 70.000 3.900 17.9 [12]
188 Vanuatu Vanuatu 211.367 12.189 17.3
189 Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon 477.742 28.896 16.5
190 Phần Lan Phần Lan 5.249.060 338.145 15.5
191 Zambia Zambia 11.668.460 752.618 15.5
192 Paraguay Paraguay 6.158.259 406.752 15.1
193 New Zealand New Zealand 4.028.384 270.534 14.9
194 Sudan Sudan 36.232.950 2.505.813 14.5
195 Argentina Argentina 38.747.150 2.780.400 13.9
196 Algérie Algérie 32.853.800 2.381.741 13.8
197 Quần đảo Pitcairn Quần đảo Pitcairn (UK) 67 5 13.4
198 Somalia Somalia 8.227.826 637.657 12.9
199 Angola Angola 15.941.390 1.246.700 12.8
200 Pháp New Caledonia (Pháp) 236.838 18.575 12.8
201 Papua New Guinea Papua New Guinea 5.887.138 462.840 12.7
202 Belize Belize 294.835 22.966 12.3
203 Na Uy Na Uy 4.620.275 385.155 12.0
204 Cộng hòa Congo Cộng hoà Congo 3.998.904 342.000 11.7
205 Ả Rập Saudi Ả Rập Saudi 24.573.100 2.149.690 11.4
206 Niger Niger 13.956.980 1.267.000 11.0
207 Mali Mali 13.518.420 1.240.192 10.9
208 Turkmenistan Turkmenistan 4.833.266 488.100 9.9
209 Nga Nga 143.201.600 17.098.242 8.4
210 Bolivia Bolivia 9.182.015 1.098.581 8.4
211 Oman Oman 2.566.981 309.500 8.3
212 Tchad Chad 9.748.931 1.284.000 7.6
213 Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi 4.037.747 622.984 6.5
214 Niue Niue (New Zealand) 1.445 260 5.6
215 Kazakhstan Kazakhstan 14.825.110 2.724.900 5.4
216 Gabon Gabon 1.383.841 267.668 5.2
217 Guyana Guyana 751.218 214.969 3.5
218 Libya Libya 5.853.452 1.759.540 3.3
219 Canada Canada 32.268.240 9.970.610 3.2
220 Botswana Botswana 1.764.926 581.730 3.0
221 Mauritanie Mauritania 3.068.742 1.025.520 3.0
222 Iceland Iceland 294.561 103.000 2.9
223 Suriname Suriname 449.238 163.820 2.7
224 Úc Liên bang Úc 20.155.130 7.741.220 2.6
225 Namibia Namibia 2.031.252 824.292 2.5
226 Pháp Guyane (Pháp) 187.056 90.000 2.1
227 Mông Cổ Mông Cổ 2.646.487 1.564.116 1.7
228 Tây Sahara Tây Sahara 341.421 266.000 1.3
229 Quần đảo FalklandQuần đảo Falkland (UK) 3.060 12.173 0.25
230 Greenland Greenland (Đan Mạch) 56.916 2.175.600 0.026
231 CeutaCeuta 18.5 120.023 1.3
232 Quần đảo CanariaQuần đảo Canaria 7.447 1 843 755 247,58
233 AçoresAçores 2346 243.018 234,5

Nguồn: Dự án Dân số Thế giới của Liên Hiệp Quốc (mẫu 2004). Dữ liệu của năm 2005.

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Monaco government uses a larger surface area figure resulting in a population density of 18.078 per km².
  2. ^ a ă â b Population density calculated using surface area and population figures from [1]
  3. ^ Latest figure from the World Bank Development Indicators Database is 1.090 per km²
  4. ^ Population density calculated using surface area and population figures from INSEE Mayotte.
  5. ^ Figure without the territories of Saint-Martin and Saint-Barthélemy detached from Guadeloupe on February 22, 2007.
  6. ^ a ă â b The UN figure is not consistent with the figure based on dividing the population by the area. The calculated figure is listed on this table instead.
  7. ^ Population figure based upon the 2004 census, density figure thus calculated.[2]
  8. ^ Population figure based upon the 2006 census, density figure thus calculated.[3]
  9. ^ Population figure 2002 estimate, density figure calculated using this estimate.[4]
  10. ^ Population figure from the 2003 census, surface area based upon the 83% of Abkhazia controlled by the Republic of Abkhazia at the present moment, density figure calculated using these two figures.[5]
  11. ^ Population figure 2005 estimate, density figure calculated using this estimate.[6] [7]
  12. ^ Population figure 2002 estimate, density figure calculated using this estimate.[8]