Eutheria
Eutheria | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: , 160–0 triệu năm trước đây Jura muộn– Nay | |
Mô hình phục chế loài Juramaia sinensis, loài thú thật sự đầu tiên | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Nhánh (clade) | Eutheria Huxley, 1880 |
Các phân nhóm | |
Danh sách
|
Eutheria (/juːˈθɪəriə/; từ Hy Lạp ευ-, eu- "chắc chắn/thật sự" và θηρίον, thērion "thú" tức "thú thật sự") là một trong hai nhánh của lớp thú với các thành viên còn sinh tồn đã phân nhánh trong đầu kỷ Creta hoặc có lẽ vào cuối kỷ Jura. Nhánh còn lại là Metatheria bao gồm thú có túi, hầu hết chúng mang con non trong túi. Trừ Virginia opossum, là một loài Metatheria, tất cả loài thú bản địa của châu Âu, Phi, Á và Bắc Mỹ đều là Eutheria. Các loài Eutheria còn sinh tồn, tổ tiên chung gần nhất của chúng và tất cả các hậu duệ đã tuyệt chủng sinh ra từ tổ tiên chung này đều là thú có nhau thai, trong cận lớp Placentalia.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Rook, Deborah L. (2013). “Rooting Around the Eutherian Family Tree: the Origin and Relations of the Taeniodonta”. Journal of Mammalian Evolution: 1–17. doi:10.1007/s10914-013-9230-9. Đã bỏ qua tham số không rõ
|month=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|coauthors=
(gợi ý|author=
) (trợ giúp)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Eutheria tại Wikispecies
Wikisource có văn bản gốc từ các bài viết của 1911 Encyclopædia Britannica Monodelphia. |