Kilô

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới: menu, tìm kiếm

Kilô (viết tắt k) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 103 hay 1.000 lần.

Độ lớn này được công nhận từ năm 1795, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là một nghìn.

Trong tin học, ví dụ viết liền trước byte hoặc bit, độ lớn này còn mang nghĩa 210 = 1.024.

Trong địa chất học, 1Ka được hiểu là 1.000 năm về trước.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền tố Yôta Zêta Êxa Pêta Têra Giga Mêga Kilô Héctô Đêca Đêxi Xenti Mili Micrô Nanô Picô Femtô Atô Giéptô Yóctô
Kí hiệu Y Z E P T G M k h da d c m µ n p f a z y
Giá trị 1024 1021 1018 1015 1012 109 106 103 102 101 10-1 10-2 10-3 10-6 10-9 10-12 10-15 10-18 10-21 10-24