Danh sách quốc gia theo dân số
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia |
theo số dân |
theo GDP |
theo GDP (PPP) |
theo lục địa |
theo mật độ dân số |
theo diện tích |
theo biên giới trên bộ |
không còn tồn tại |
Đây là danh sách các nước theo dân số.
Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách các nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.
Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.
Danh sách các nước[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Thời điểm thống kê | % so với dân số thế giới | Nguồn ước tính |
---|---|---|---|---|---|
- | Thế giới | 7.834.412.631 | Tháng 12, 2020 | 100% | CIA World Factbook ước tính |
001 | Trung Quốcn2 | 1.441.457.889 | Tháng 12, 2020 | 18,40% | CIA World Factbook ước tính |
002 | Ấn Độ | 1.412.366.812 | Tháng 12, 2020 | 17,70% | CIA World Factbook ước tính |
003 | Hoa Kỳ | 331.951.114 | Tháng 12, 2020 | 4,24% | CIA World Factbook ước tính |
004 | Indonesia | 274.974.541 | Tháng 12, 2020 | 3,51% | CIA World Factbook ước tính |
005 | Pakistan | 223.055.581 | Tháng 12, 2020 | 2,85% | CIA World Factbook ước tính |
006 | Brasil | 213.241.687 | Tháng 12, 2020 | 2,72% | CIA World Factbook ước tính |
007 | Nigeria | 208.822.767 | Tháng 12, 2020 | 2,67% | CIA World Factbook ước tính |
008 | Bangladesh | 165.483.192 | Tháng 12, 2020 | 2,11% | CIA World Factbook ước tính |
009 | Nga | 145.881.253 | Tháng 12, 2020 | 1,86% | CIA World Factbook ước tính |
010 | México | 129.585.276 | Tháng 12, 2020 | 1,65% | CIA World Factbook ước tính |
011 | Nhật Bản | 126.242.694 | Tháng 12, 2020 | 1,61% | CIA World Factbook ước tính |
012 | Ethiopia | 116.436.311 | Tháng 12, 2020 | 1,49% | CIA World Factbook ước tính |
013 | Philippines | 110.314.366 | Tháng 12, 2020 | 1,41% | CIA World Factbook ước tính |
014 | Ai Cập | 103.300.783 | Tháng 12, 2020 | 1,32% | CIA World Factbook ước tính |
015 | Việt Nam | 98.361.025 | Tháng 12, 2020 | 1,25% | CIA World Factbook ước tính |
016 | CHDC Congo | 90.998.144 | Tháng 12, 2020 | 1,16% | CIA World Factbook ước tính |
017 | Thổ Nhĩ Kỳ | 84.600.158 | Tháng 12, 2020 | 1,07% | CIA World Factbook ước tính |
018 | Iran | 84.491.635 | Tháng 12, 2020 | 1,08% | CIA World Factbook ước tính |
019 | Đức | 82.655.329 | Tháng 12, 2020 | 1,07% | CIA World Factbook ước tính |
020 | Thái Lan | 69.863.858 | Tháng 12, 2020 | 0,89% | CIA World Factbook ước tính |
021 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 68.047.285 | Tháng 12, 2020 | 0,87% | CIA World Factbook ước tính |
022 | Phápn3 | 65.352.929 | Tháng 12, 2020 | 0,83% | CIA World Factbook ước tính |
023 | Tanzania | 60.620.436 | Tháng 12, 2020 | 0,77% | CIA World Factbook ước tính |
024 | Ý | 60.409.184 | Tháng 12, 2020 | 0,77% | CIA World Factbook ước tính |
025 | Nam Phi | 59.676.951 | Tháng 12, 2020 | 0,76% | CIA World Factbook ước tính |
026 | Myanmar | 54.621.551 | Tháng 12, 2020 | 0,70% | CIA World Factbook ước tính |
027 | Kenya | 54.388.177 | Tháng 12, 2020 | 0,69% | CIA World Factbook ước tính |
028 | Hàn Quốc | 51.281.285 | Tháng 12, 2020 | 0,65% | CIA World Factbook ước tính |
029 | Colombia | 51.075.272 | Tháng 12, 2020 | 0,65% | CIA World Factbook ước tính |
030 | Tây Ban Nha | 46.749.975 | Tháng 12, 2020 | 0,60% | CIA World Factbook ước tính |
031 | Uganda | 46.435.491 | Tháng 12, 2020 | 0,59% | CIA World Factbook ước tính |
032 | Argentina | 45.398.760 | Tháng 12, 2020 | 0,58% | CIA World Factbook ước tính |
033 | Algérie | 44.235.569 | Tháng 12, 2020 | 0,56% | CIA World Factbook ước tính |
034 | Ukraina | 43.595.656 | Tháng 12, 2020 | 0,56% | CIA World Factbook ước tính |
035 | Sudan | 44.392.295 | Tháng 12, 2020 | 0,57% | CIA World Factbook ước tính |
036 | Iraq | 40.716.995 | Tháng 12, 2020 | 0,52% | CIA World Factbook ước tính |
037 | Afghanistan | 39.387.755 | Tháng 12, 2020 | 0,50% | CIA World Factbook ước tính |
039 | Canada | 37.902.912 | Tháng 12, 2020 | 0,48% | CIA World Factbook ước tính |
039 | Ba Lan | 37.821.691 | Tháng 12, 2020 | 0,48% | CIA World Factbook ước tính |
040 | Maroc | 37.128.678 | Tháng 12, 2020 | 0,47% | CIA World Factbook ước tính |
041 | Ả Rập Saudi | 35.066.753 | Tháng 12, 2020 | 0,45% | CIA World Factbook ước tính |
042 | Uzbekistan | 33.693.129 | Tháng 12, 2020 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính |
043 | Angola | 33.402.355 | Tháng 12, 2020 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính |
044 | Peru | 33.166.553 | Tháng 12, 2020 | 0,42% | CIA World Factbook ước tính |
045 | Malaysia | 32.569.234 | Tháng 12, 2020 | 0,42% | CIA World Factbook ước tính |
046 | Mozambique | 31.711.342 | Tháng 12, 2020 | 0,40% | CIA World Factbook ước tính |
047 | Ghana | 31.404.055 | Tháng 12, 2020 | 0,40% | CIA World Factbook ước tính |
048 | Yemen | 30.159.124 | Tháng 12, 2020 | 0,38% | CIA World Factbook ước tính |
049 | Nepal | 29.407.044 | Tháng 12, 2020 | 0,38% | CIA World Factbook ước tính |
050 | Venezuela | 28.571.086 | Tháng 12, 2020 | 0,36% | CIA World Factbook ước tính |
051 | Madagascar | 28.067.667 | Tháng 12, 2020 | 0,36% | CIA World Factbook ước tính |
052 | Cameroon | 26.886.603 | Tháng 12, 2020 | 0,34% | CIA World Factbook ước tính |
053 | Bờ Biển Ngà | 26.717.510 | Tháng 12, 2020 | 0,33% | CIA World Factbook ước tính |
054 | CHDCND Triều Tiên | 25.830.840 | Tháng 12, 2020 | 0,33% | CIA World Factbook ước tính |
055 | Úcn5 | 25.640.654 | Tháng 12, 2020 | 0,33% | CIA World Factbook ước tính |
056 | Niger | 24.684.708 | Tháng 12, 2020 | 0,32% | CIA World Factbook ước tính |
057 | Đài Loann4 | 23.835.976 | Tháng 12, 2020 | 0,30% | CIA World Factbook ước tính |
058 | Sri Lanka | 21.455.463 | Tháng 12, 2020 | 0,27% | CIA World Factbook ước tính |
059 | Burkina Faso | 21.201.535 | Tháng 12, 2020 | 0,27% | CIA World Factbook ước tính |
060 | Mali | 20.554.678 | Tháng 12, 2020 | 0,26% | CIA World Factbook ước tính |
061 | Malawi | 19.390.015 | Tháng 12, 2020 | 0,25% | CIA World Factbook ước tính |
062 | România | 19.189.273 | Tháng 12, 2020 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính |
063 | Chile | 19.164.514 | Tháng 12, 2020 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính |
064 | Kazakhstan | 18.886.309 | Tháng 12, 2020 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính |
065 | Zambia | 18.653.559 | Tháng 12, 2020 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính |
066 | Guatemala | 18.083.509 | Tháng 12, 2020 | 0,23% | CIA World Factbook ước tính |
067 | Syria | 18.047.151 | Tháng 12, 2020 | 0,23% | CIA World Factbook ước tính |
068 | Ecuador | 17.766.350 | Tháng 12, 2020 | 0,23% | CIA World Factbook ước tính |
069 | Hà Lan | 17.154.116 | Tháng 12, 2020 | 0,22% | CIA World Factbook ước tính |
070 | Sénégal | 16.971.170 | Tháng 12, 2020 | 0,22% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
071 | Campuchia | 16.830.547 | Tháng 12, 2020 | 0,21% | CIA World Factbook ước tính |
072 | Tchad | 16.671.534 | Tháng 12, 2020 | 0,21% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
073 | Somalian7 | 16.127.444 | Tháng 12, 2020 | 0,21% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
074 | Zimbabwe | 14.978.006 | Tháng 12, 2020 | 0,19% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
075 | Guinée | 13.315.854 | Tháng 12, 2020 | 0,17% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
076 | Rwanda | 13.115.115 | Tháng 12, 2020 | 0,17% | Official estimate[liên kết hỏng] |
077 | Bénin | 12.287.858 | Tháng 12, 2020 | 0,16% | Official estimate |
078 | Burundi | 12.076.109 | Tháng 12, 2020 | 0,15% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
079 | Tunisia | 11.877.464 | Tháng 12, 2020 | 0,15% | National Statistics Institute of Tunisia |
080 | Bolivia | 11.753.362 | Tháng 12, 2020 | 0,15% | Official estimate |
081 | Bỉ | 11.607.668 | Tháng 12, 2020 | 0,15% | Eurostat estimate |
082 | Haiti | 11.472.435 | Tháng 12, 2020 | 0,15% | Official estimate |
083 | Cuba | 11.320.667 | Tháng 12, 2020 | 0,14% | Official estimate Lưu trữ 2010-07-16 tại Wayback Machine |
084 | Nam Sudann16 | 11.287.990 | Tháng 12, 2020 | 0,14% | CIA World Factbook ước tính |
085 | Cộng hòa Dominica | 10.901.057 | Tháng 12, 2020 | 0,14% | Preliminary census result Lưu trữ 2013-07-28 tại Wayback Machine |
086 | Cộng hòa Séc | 10.716.802 | Tháng 12, 2020 | 0,14% | Official estimate |
087 | Hy Lạp | 10.395.884 | Tháng 12, 2020 | 0,13% | Eurostat estimate |
088 | Jordan | 10.236.225 | Tháng 12, 2020 | 0,13% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
089 | Bồ Đào Nha | 10.182.984 | Tháng 12, 2020 | 0,13% | Eurostat estimate |
090 | Azerbaijan | 10.177.608 | Tháng 12, 2020 | 0,13% | State Statistical Committee of Azerbaijan Lưu trữ 2010-10-05 tại Wayback Machine |
091 | Thụy Điển | 10.128.758 | Tháng 12, 2020 | 0,13% | Statistics Sweden |
092 | Honduras | 9.984.176 | Tháng 12, 2020 | 0,13% | National Statistical Committee |
093 | UAE | 9.935.904 | Tháng 12, 2020 | 0,13% | Official estimate |
094 | Tajikistan | 9.644.100 | Tháng 12, 2020 | 0,12% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
095 | Hungary | 9.646.340 | Tháng 12, 2020 | 0,12% | Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine |
096 | Belarus | 9.444.273 | Tháng 12, 2020 | 0,12% | Official estimate |
097 | Papua New Guinea | 9.033.426 | Tháng 12, 2020 | 0,12% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
098 | Áo | 9.024.817 | Tháng 12, 2020 | 0,12% | Official estimate |
099 | Israeln8 | 8.722.373 | Tháng 12, 2020 | 0,11% | Israeli Central Bureau of Statistics |
100 | Thụy Sĩ | 8.683.813 | Tháng 12, 2020 | 0,11% | Official Switzerland Statistics estimate |
101 | Togo | 8.378.955 | Tháng 12, 2020 | 0,11% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
102 | Sierra Leone | 8.059.546 | Tháng 12, 2020 | 0,10% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
103 | Hồng Kông | 7.522.837 | Tháng 12, 2020 | 0,10% | Hong Kong Census and Statistics Department Lưu trữ 2011-08-21 tại WebCite |
104 | Lào | 7.326.680 | Tháng 12, 2020 | 0,09% | Official estimate |
105 | Paraguay | 7.176.293 | Tháng 12, 2020 | 0,09% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
106 | Bulgaria | 6.922.435 | Tháng 12, 2020 | 0,09% | Official estimate |
107 | Libya | 6.915.114 | Tháng 12, 2020 | 0,09% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
108 | Liban | 6.783.165 | Tháng 12, 2020 | 0,09% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
109 | Nicaragua | 6.663.651 | Tháng 12, 2020 | 0,09% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
110 | Kyrgyzstan | 6.576.497 | Tháng 12, 2020 | 0,08% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
111 | El Salvador | 6.502.427 | Tháng 12, 2020 | 0,08% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
112 | Serbian6 | 6.301.868 | Tháng 12, 2020 | 0,08% | Official estimate |
113 | Turkmenistan | 6.074.751 | Tháng 12, 2020 | 0,08% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
114 | Singapore | 5.873.845 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | Statistics Singapore Lưu trữ 2009-02-21 tại Wayback Machine |
115 | Đan Mạch | 5.802.799 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | Statistics Denmark |
116 | Cộng hòa Congo | 5.587.870 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
117 | Phần Lann9 | 5.544.032 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | Official Finnish Population clock Lưu trữ 2009-04-15 tại Wayback Machine |
118 | Slovakia | 5.460.187 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | Statistics Slovakia |
119 | Na Uyn10 | 5.444.198 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | Official Norwegian Population clock |
120 | Oman | 5.165.255 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | Preliminary census results Lưu trữ 2011-03-04 tại Wayback Machine |
121 | Palestine | 5.162.803 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | Palestinian Central Bureau of Statistics Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine |
122 | Liberia | 5.120.399 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
123 | Costa Rica | 5.116.688 | Tháng 12, 2020 | 0,07% | Official estimate Lưu trữ 2015-11-20 tại Wayback Machine |
124 | Ireland | 4.956.495 | Tháng 12, 2020 | 0,06% | Irish Central Statistics Office estimate 2020 |
125 | Cộng hòa Trung Phi | 4.875.080 | Tháng 12, 2020 | 0,06% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
126 | New Zealand | 4.841.086 | Tháng 12, 2020 | 0,06% | Official New Zealand Population clock |
127 | Mauritanie | 4.712.675 | Tháng 12, 2020 | 0,06% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
128 | Panama | 4.347.599 | Tháng 12, 2020 | 0,06% | Final 2020 census results Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine |
129 | Kuwait | 4.299.685 | Tháng 12, 2020 | 0,05% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
130 | Croatia | 4.094.043 | Tháng 12, 2020 | 0,05% | Eurostat estimate |
131 | Moldovan12 | 4.028.972 | Tháng 12, 2020 | 0,05% | National Bureau of Statistics of Moldova |
132 | Gruzian11 | 3.984.453 | Tháng 12, 2020 | 0,05% | National Statistics Office of Georgia |
133 | Eritrea | 3.574.071 | Tháng 12, 2020 | 0,05% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
134 | Uruguay | 3.479.467 | Tháng 12, 2020 | 0,04% | Official estimate Lưu trữ 2011-12-05 tại Wayback Machine |
135 | Mông Cổ | 3.303.899 | Tháng 12, 2020 | 0,04% | Official Mongolian population clock Lưu trữ 2010-11-09 tại Wayback Machine |
136 | Bosna và Hercegovina | 3.272.098 | Tháng 12, 2020 | 0,04% | Official estimate[liên kết hỏng] |
137 | Jamaica | 2.967.340 | Tháng 12, 2020 | 0,04% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
138 | Armenia | 2.965.170 | Tháng 12, 2020 | 0,04% | Quarterly official estimate |
139 | Qatar | 2.905.901 | Tháng 12, 2020 | 0,04% | Preliminary 2020 Census Results[liên kết hỏng] |
140 | Albania | 2.857.356 | Tháng 12, 2020 | 0,04% | Institute of Statistics INSTAT Albania Lưu trữ 2011-05-15 tại Wayback Machine |
141 | Puerto Rico | 2.844.466 | Tháng 12, 2020 | 0,04% | 2020 census Lưu trữ 2011-01-24 tại Wayback Machine |
142 | Litva | 2.706.004 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | Monthly official estimate |
143 | Namibia | 2.564.238 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
144 | Gambia | 2.452.574 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
145 | Botswana | 2.374.536 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | Official estimate |
146 | Gabon | 2.252.190 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
147 | Lesotho | 2.150.585 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
148 | Bắc Macedonia | 2.083.019 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | Eurostat estimate |
149 | Slovenia | 2.078.592 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | Official Slovenian population clock |
150 | Guiné-Bissau | 1.991.854 | Tháng 12, 2020 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine |
151 | Latvia | 1.877.096 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | Official Statistics of Latvia Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine |
152 | Kosovo | 1.873.160 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | Official estimate |
153 | Bahrain | 1.719.519 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | UN estimate for 2020 |
154 | Guinea Xích Đạo [1] | 1.426.546 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | UN estimate for 2020 |
155 | Trinidad và Tobago | 1.401.442 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | Official estimate Lưu trữ 2011-03-10 tại Wayback Machine |
156 | Đông Timor | 1.331.295 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | UN estimate for 2020 |
157 | Estonia | 1.325.860 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine |
158 | Mauritius | 1.272.601 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | Official estimate Lưu trữ 2012-08-22 tại Wayback Machine |
159 | Sípn14 | 1.211.493 | Tháng 12, 2020 | 0,02% | Eurostat Statistics |
160 | Eswatini | 1.166.295 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
161 | Djibouti | 995.132 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
162 | Fiji | 899.736 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
163 | Réunion | 898.517 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
164 | Comorosn15 | 879.068 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
165 | Guyana | 788.452 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Official estimate |
166 | Bhutan | 775.652 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Official estimate Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine |
167 | Quần đảo Solomon | 695.477 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Official estimate |
168 | Ma Cao | 653.886 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Macau Statistics and Census Service |
169 | Luxembourg | 630.415 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Official estimate |
170 | Montenegro | 628.056 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | 2011 Preliminary Census Data |
171 | Tây Sahara | 604.635 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
172 | Suriname | 589.228 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
173 | Cabo Verde | 558.958 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Official estimate |
174 | Maldives | 542.088 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Official estimate Lưu trữ 2012-03-31 tại Wayback Machine |
175 | Malta | 442.167 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Eurostat estimate |
176 | Brunei | 439.440 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
177 | Belize | 401.285 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Statistical Institute of Belize |
178 | Guadeloupe | 400.070 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | UN estimate for 2020 |
179 | Bahamas | 395.090 | Tháng 12, 2020 | 0,01% | Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine |
180 | Martinique | 375.003 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
181 | Iceland | 342.310 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Statistics Iceland |
182 | Vanuatu | 310.824 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
183 | Guyane thuộc Pháp | 302.584 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
184 | Barbados | 287.540 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
185 | Nouvelle-Calédonie | 286.852 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
186 | Polynésie thuộc Pháp | 281.723 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
187 | Mayotte | 276.175 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
188 | São Tomé và Príncipe | 221.272 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
189 | Samoa | 199.281 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate |
190 | Saint Lucia | 184.017 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Preliminary census result Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine |
191 | Quần đảo Eo Biển | 174.555 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
192 | Guam | 169.487 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
193 | Curaçao | 164.450 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate Lưu trữ 2010-09-18 tại Wayback Machine |
194 | Kiribati | 120.422 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
195 | Liên bang Micronesia | 115.641 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Preliminary census results Lưu trữ 2012-11-05 tại Wayback Machine |
196 | Grenada | 112.768 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
197 | Saint Vincent và Grenadines | 111.109 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
198 | Jersey | 107.800 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
199 | Aruba | 106.982 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
200 | Tonga | 106.231 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
201 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 104.320 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
202 | Seychelles | 98.626 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate |
203 | Antigua và Barbuda | 98.330 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
204 | Đảo Man | 85.222 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
205 | Andorra | 77.310 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate Lưu trữ 2011-02-21 tại Wayback Machine |
206 | Dominica | 72.082 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
207 | Quần đảo Cayman | 66.111 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate |
208 | Guernsey | 62.792 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Preliminary census result Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine |
209 | Bermuda | 62.182 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate Lưu trữ 2011-07-06 tại Wayback Machine |
210 | Quần đảo Marshall | 59.407 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate |
211 | Quần đảo Bắc Mariana | 57.734 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
212 | Greenland | 56.820 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate |
213 | Samoa thuộc Mỹ | 55.150 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
214 | Saint Kitts và Nevis | 53.370 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
215 | Quần đảo Faroe | 48.959 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official statistics of the Faroe Islands |
216 | Sint Maarten | 43.153 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate Lưu trữ 2010-09-18 tại Wayback Machine |
217 | Monaco | 39.383 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
218 | Quần đảo Turks và Caicos | 38.973 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate Lưu trữ 2012-03-31 tại Wayback Machine |
219 | Liechtenstein | 38.196 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official estimate Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine |
220 | Gibraltar | 33.691 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | [3] |
221 | San Marino | 33.974 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Monthly official estimate |
222 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | 30.319 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
223 | Palau | 18.126 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
224 | Quần đảo Cook | 17.568 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | Official monthly estimate Lưu trữ 2012-03-23 tại Wayback Machine |
225 | Anguilla | 15.064 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
227 | Tuvalu | 11.859 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
227 | Wallis và Futuna | 11.170 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
228 | Nauru | 10.854 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
229 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | 6.083 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
230 | Saint Pierre và Miquelon | 5.783 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
231 | Montserrat | 4.990 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
232 | Quần đảo Falkland | 3.506 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
233 | Niue | 1.616 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
234 | Tokelau | 1.359 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
235 | Thành Vatican | 800 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
236 | Quần đảo Pitcairn | 50 | Tháng 12, 2020 | 0,00% | UN estimate for 2020 |
Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1.000 người trong mùa đông tới khoảng 5.000 người vào mùa hè.
- ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng Kông và Ma Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
- ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người, tháng 1/2010), New Caledonia (245.580 người, 27/7/2009), Mayotte (194.000 người, năm 2009), Saint Martin (36.661 người, tháng 1/2008), Wallis và Futuna (13.484 người, tháng 7/2008), Saint Barthélemy (8.673 người, tháng 1/2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người' tháng 1/2008).
- ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v...
- ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628) và Đảo Norfolk (1.828).
- ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người).
- ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người) và Somaliland (~ 3.500.000 người).
- ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
- ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
- ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
- ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, năm 2006).
- ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
- ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, Rodrigues và Cargados Carajos.
- ^ Không tính đến (cystat.gov.cy) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
- ^ Không tính đến vùng Mayotte.
- ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ A 2003 U.S State Department report states the following: "Although the 2002 census estimated the population at 1,015,000, credible estimates put the number at closer to 500,000. The opposition claimed that the Government inflated the census in anticipation of the December presidential election." (...) "Opposition leaders charged earlier in the year that census results showing a twofold population increase were flawed and that numbers were inflated to perpetuate election fraud." [1] The official census figures are available here [2].
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Dân số thế giới
- Danh sách các quốc gia theo dân số năm 2009
- Danh sách các quốc gia theo dân số năm 2010
- Danh sách các quốc gia theo dân số năm 2011
- Danh sách các quốc gia theo dân số năm 2012