Danh sách quốc gia theo dân số

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Physical world.jpg
Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Đây là danh sách các nước theo dân số.

Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách các nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.

Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.

Bản đồ dân số thế giới năm 2014.
Biểu đồ tỉ lệ dân số thế giới (2017)

Danh sách các nước[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia / Lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính
- Thế giới 7.834.412.631 Tháng 12, 2020 100% CIA World Factbook ước tính
001  Trung Quốcn2 1.441.457.889 Tháng 12, 2020 18,40% CIA World Factbook ước tính
002  Ấn Độ 1.412.366.812 Tháng 12, 2020 17,70% CIA World Factbook ước tính
003  Hoa Kỳ 331.951.114 Tháng 12, 2020 4,24% CIA World Factbook ước tính
004  Indonesia 274.974.541 Tháng 12, 2020 3,51% CIA World Factbook ước tính
005  Pakistan 223.055.581 Tháng 12, 2020 2,85% CIA World Factbook ước tính
006  Brasil 213.241.687 Tháng 12, 2020 2,72% CIA World Factbook ước tính
007  Nigeria 208.822.767 Tháng 12, 2020 2,67% CIA World Factbook ước tính
008  Bangladesh 165.483.192 Tháng 12, 2020 2,11% CIA World Factbook ước tính
009  Nga 145.881.253 Tháng 12, 2020 1,86% CIA World Factbook ước tính
010  México 129.585.276 Tháng 12, 2020 1,65% CIA World Factbook ước tính
011  Nhật Bản 126.242.694 Tháng 12, 2020 1,61% CIA World Factbook ước tính
012  Ethiopia 116.436.311 Tháng 12, 2020 1,49% CIA World Factbook ước tính
013  Philippines 110.314.366 Tháng 12, 2020 1,41% CIA World Factbook ước tính
014  Ai Cập 103.300.783 Tháng 12, 2020 1,32% CIA World Factbook ước tính
015  Việt Nam 98.361.025 Tháng 12, 2020 1,25% CIA World Factbook ước tính
016  CHDC Congo 90.998.144 Tháng 12, 2020 1,16% CIA World Factbook ước tính
017  Thổ Nhĩ Kỳ 84.600.158 Tháng 12, 2020 1,07% CIA World Factbook ước tính
018  Iran 84.491.635 Tháng 12, 2020 1,08% CIA World Factbook ước tính
019  Đức 82.655.329 Tháng 12, 2020 1,07% CIA World Factbook ước tính
020  Thái Lan 69.863.858 Tháng 12, 2020 0,89% CIA World Factbook ước tính
021  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 68.047.285 Tháng 12, 2020 0,87% CIA World Factbook ước tính
022  Phápn3 65.352.929 Tháng 12, 2020 0,83% CIA World Factbook ước tính
023  Tanzania 60.620.436 Tháng 12, 2020 0,77% CIA World Factbook ước tính
024  Ý 60.409.184 Tháng 12, 2020 0,77% CIA World Factbook ước tính
025  Nam Phi 59.676.951 Tháng 12, 2020 0,76% CIA World Factbook ước tính
026  Myanmar 54.621.551 Tháng 12, 2020 0,70% CIA World Factbook ước tính
027  Kenya 54.388.177 Tháng 12, 2020 0,69% CIA World Factbook ước tính
028  Hàn Quốc 51.281.285 Tháng 12, 2020 0,65% CIA World Factbook ước tính
029  Colombia 51.075.272 Tháng 12, 2020 0,65% CIA World Factbook ước tính
030  Tây Ban Nha 46.749.975 Tháng 12, 2020 0,60% CIA World Factbook ước tính
031  Uganda 46.435.491 Tháng 12, 2020 0,59% CIA World Factbook ước tính
032  Argentina 45.398.760 Tháng 12, 2020 0,58% CIA World Factbook ước tính
033  Algérie 44.235.569 Tháng 12, 2020 0,56% CIA World Factbook ước tính
034  Ukraina 43.595.656 Tháng 12, 2020 0,56% CIA World Factbook ước tính
035  Sudan 44.392.295 Tháng 12, 2020 0,57% CIA World Factbook ước tính
036  Iraq 40.716.995 Tháng 12, 2020 0,52% CIA World Factbook ước tính
037  Afghanistan 39.387.755 Tháng 12, 2020 0,50% CIA World Factbook ước tính
039  Canada 37.902.912 Tháng 12, 2020 0,48% CIA World Factbook ước tính
039  Ba Lan 37.821.691 Tháng 12, 2020 0,48% CIA World Factbook ước tính
040  Maroc 37.128.678 Tháng 12, 2020 0,47% CIA World Factbook ước tính
041  Ả Rập Saudi 35.066.753 Tháng 12, 2020 0,45% CIA World Factbook ước tính
042  Uzbekistan 33.693.129 Tháng 12, 2020 0,43% CIA World Factbook ước tính
043  Angola 33.402.355 Tháng 12, 2020 0,43% CIA World Factbook ước tính
044  Peru 33.166.553 Tháng 12, 2020 0,42% CIA World Factbook ước tính
045  Malaysia 32.569.234 Tháng 12, 2020 0,42% CIA World Factbook ước tính
046  Mozambique 31.711.342 Tháng 12, 2020 0,40% CIA World Factbook ước tính
047  Ghana 31.404.055 Tháng 12, 2020 0,40% CIA World Factbook ước tính
048  Yemen 30.159.124 Tháng 12, 2020 0,38% CIA World Factbook ước tính
049    Nepal 29.407.044 Tháng 12, 2020 0,38% CIA World Factbook ước tính
050  Venezuela 28.571.086 Tháng 12, 2020 0,36% CIA World Factbook ước tính
051  Madagascar 28.067.667 Tháng 12, 2020 0,36% CIA World Factbook ước tính
052  Cameroon 26.886.603 Tháng 12, 2020 0,34% CIA World Factbook ước tính
053  Bờ Biển Ngà 26.717.510 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính
054  CHDCND Triều Tiên 25.830.840 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính
055  Úcn5 25.640.654 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính
056  Niger 24.684.708 Tháng 12, 2020 0,32% CIA World Factbook ước tính
057  Đài Loann4 23.835.976 Tháng 12, 2020 0,30% CIA World Factbook ước tính
058  Sri Lanka 21.455.463 Tháng 12, 2020 0,27% CIA World Factbook ước tính
059  Burkina Faso 21.201.535 Tháng 12, 2020 0,27% CIA World Factbook ước tính
060  Mali 20.554.678 Tháng 12, 2020 0,26% CIA World Factbook ước tính
061  Malawi 19.390.015 Tháng 12, 2020 0,25% CIA World Factbook ước tính
062  România 19.189.273 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính
063  Chile 19.164.514 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính
064  Kazakhstan 18.886.309 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính
065  Zambia 18.653.559 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính
066  Guatemala 18.083.509 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính
067  Syria 18.047.151 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính
068  Ecuador 17.766.350 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính
069  Hà Lan 17.154.116 Tháng 12, 2020 0,22% CIA World Factbook ước tính
070  Sénégal 16.971.170 Tháng 12, 2020 0,22% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
071  Campuchia 16.830.547 Tháng 12, 2020 0,21% CIA World Factbook ước tính
072  Tchad 16.671.534 Tháng 12, 2020 0,21% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
073  Somalian7 16.127.444 Tháng 12, 2020 0,21% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
074  Zimbabwe 14.978.006 Tháng 12, 2020 0,19% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
075  Guinée 13.315.854 Tháng 12, 2020 0,17% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
076  Rwanda 13.115.115 Tháng 12, 2020 0,17% Official estimate[liên kết hỏng]
077  Bénin 12.287.858 Tháng 12, 2020 0,16% Official estimate
078  Burundi 12.076.109 Tháng 12, 2020 0,15% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
079  Tunisia 11.877.464 Tháng 12, 2020 0,15% National Statistics Institute of Tunisia
080  Bolivia 11.753.362 Tháng 12, 2020 0,15% Official estimate
081  Bỉ 11.607.668 Tháng 12, 2020 0,15% Eurostat estimate
082  Haiti 11.472.435 Tháng 12, 2020 0,15% Official estimate
083  Cuba 11.320.667 Tháng 12, 2020 0,14% Official estimate Lưu trữ 2010-07-16 tại Wayback Machine
084  Nam Sudann16 11.287.990 Tháng 12, 2020 0,14% CIA World Factbook ước tính
085  Cộng hòa Dominica 10.901.057 Tháng 12, 2020 0,14% Preliminary census result Lưu trữ 2013-07-28 tại Wayback Machine
086  Cộng hòa Séc 10.716.802 Tháng 12, 2020 0,14% Official estimate
087  Hy Lạp 10.395.884 Tháng 12, 2020 0,13% Eurostat estimate
088  Jordan 10.236.225 Tháng 12, 2020 0,13% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
089  Bồ Đào Nha 10.182.984 Tháng 12, 2020 0,13% Eurostat estimate
090  Azerbaijan 10.177.608 Tháng 12, 2020 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan Lưu trữ 2010-10-05 tại Wayback Machine
091  Thụy Điển 10.128.758 Tháng 12, 2020 0,13% Statistics Sweden
092  Honduras 9.984.176 Tháng 12, 2020 0,13% National Statistical Committee
093  UAE 9.935.904 Tháng 12, 2020 0,13% Official estimate
094  Tajikistan 9.644.100 Tháng 12, 2020 0,12% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
095  Hungary 9.646.340 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine
096  Belarus 9.444.273 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate
097  Papua New Guinea 9.033.426 Tháng 12, 2020 0,12% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
098  Áo 9.024.817 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate
099  Israeln8 8.722.373 Tháng 12, 2020 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics
100  Thụy Sĩ 8.683.813 Tháng 12, 2020 0,11% Official Switzerland Statistics estimate
101  Togo 8.378.955 Tháng 12, 2020 0,11% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
102  Sierra Leone 8.059.546 Tháng 12, 2020 0,10% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
103  Hồng Kông 7.522.837 Tháng 12, 2020 0,10% Hong Kong Census and Statistics Department Lưu trữ 2011-08-21 tại WebCite
104  Lào 7.326.680 Tháng 12, 2020 0,09% Official estimate
105  Paraguay 7.176.293 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
106  Bulgaria 6.922.435 Tháng 12, 2020 0,09% Official estimate
107  Libya 6.915.114 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
108  Liban 6.783.165 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
109  Nicaragua 6.663.651 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
110  Kyrgyzstan 6.576.497 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
111  El Salvador 6.502.427 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
112  Serbian6 6.301.868 Tháng 12, 2020 0,08% Official estimate
113  Turkmenistan 6.074.751 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
114  Singapore 5.873.845 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Singapore Lưu trữ 2009-02-21 tại Wayback Machine
115  Đan Mạch 5.802.799 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Denmark
116  Cộng hòa Congo 5.587.870 Tháng 12, 2020 0,07% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
117  Phần Lann9 5.544.032 Tháng 12, 2020 0,07% Official Finnish Population clock Lưu trữ 2009-04-15 tại Wayback Machine
118  Slovakia 5.460.187 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Slovakia
119  Na Uyn10 5.444.198 Tháng 12, 2020 0,07% Official Norwegian Population clock
120  Oman 5.165.255 Tháng 12, 2020 0,07% Preliminary census results Lưu trữ 2011-03-04 tại Wayback Machine
121  Palestine 5.162.803 Tháng 12, 2020 0,07% Palestinian Central Bureau of Statistics Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine
122  Liberia 5.120.399 Tháng 12, 2020 0,07% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
123  Costa Rica 5.116.688 Tháng 12, 2020 0,07% Official estimate Lưu trữ 2015-11-20 tại Wayback Machine
124  Ireland 4.956.495 Tháng 12, 2020 0,06% Irish Central Statistics Office estimate 2020
125  Cộng hòa Trung Phi 4.875.080 Tháng 12, 2020 0,06% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
126  New Zealand 4.841.086 Tháng 12, 2020 0,06% Official New Zealand Population clock
127  Mauritanie 4.712.675 Tháng 12, 2020 0,06% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
128  Panama 4.347.599 Tháng 12, 2020 0,06% Final 2020 census results Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine
129  Kuwait 4.299.685 Tháng 12, 2020 0,05% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
130  Croatia 4.094.043 Tháng 12, 2020 0,05% Eurostat estimate
131  Moldovan12 4.028.972 Tháng 12, 2020 0,05% National Bureau of Statistics of Moldova
132  Gruzian11 3.984.453 Tháng 12, 2020 0,05% National Statistics Office of Georgia
133  Eritrea 3.574.071 Tháng 12, 2020 0,05% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
134  Uruguay 3.479.467 Tháng 12, 2020 0,04% Official estimate Lưu trữ 2011-12-05 tại Wayback Machine
135  Mông Cổ 3.303.899 Tháng 12, 2020 0,04% Official Mongolian population clock Lưu trữ 2010-11-09 tại Wayback Machine
136  Bosna và Hercegovina 3.272.098 Tháng 12, 2020 0,04% Official estimate[liên kết hỏng]
137  Jamaica 2.967.340 Tháng 12, 2020 0,04% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
138  Armenia 2.965.170 Tháng 12, 2020 0,04% Quarterly official estimate
139  Qatar 2.905.901 Tháng 12, 2020 0,04% Preliminary 2020 Census Results[liên kết hỏng]
140  Albania 2.857.356 Tháng 12, 2020 0,04% Institute of Statistics INSTAT Albania Lưu trữ 2011-05-15 tại Wayback Machine
141  Puerto Rico 2.844.466 Tháng 12, 2020 0,04% 2020 census Lưu trữ 2011-01-24 tại Wayback Machine
142  Litva 2.706.004 Tháng 12, 2020 0,03% Monthly official estimate
143  Namibia 2.564.238 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
144  Gambia 2.452.574 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
145  Botswana 2.374.536 Tháng 12, 2020 0,03% Official estimate
146  Gabon 2.252.190 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
147  Lesotho 2.150.585 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
148  Bắc Macedonia 2.083.019 Tháng 12, 2020 0,03% Eurostat estimate
149  Slovenia 2.078.592 Tháng 12, 2020 0,03% Official Slovenian population clock
150  Guiné-Bissau 1.991.854 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
151  Latvia 1.877.096 Tháng 12, 2020 0,02% Official Statistics of Latvia Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine
152  Kosovo 1.873.160 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate
153  Bahrain 1.719.519 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
154  Guinea Xích Đạo [1] 1.426.546 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
155  Trinidad và Tobago 1.401.442 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2011-03-10 tại Wayback Machine
156  Đông Timor 1.331.295 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
157  Estonia 1.325.860 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine
158  Mauritius 1.272.601 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2012-08-22 tại Wayback Machine
159  Sípn14 1.211.493 Tháng 12, 2020 0,02% Eurostat Statistics
160  Eswatini 1.166.295 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
161  Djibouti 995.132 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
162  Fiji 899.736 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
163  Réunion 898.517 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
164  Comorosn15 879.068 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
165  Guyana 788.452 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
166  Bhutan 775.652 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine
167  Quần đảo Solomon 695.477 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
168  Ma Cao 653.886 Tháng 12, 2020 0,01% Macau Statistics and Census Service
169  Luxembourg 630.415 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
170  Montenegro 628.056 Tháng 12, 2020 0,01% 2011 Preliminary Census Data
171  Tây Sahara 604.635 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
172  Suriname 589.228 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
173  Cabo Verde 558.958 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
174  Maldives 542.088 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2012-03-31 tại Wayback Machine
175  Malta 442.167 Tháng 12, 2020 0,01% Eurostat estimate
176  Brunei 439.440 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
177  Belize 401.285 Tháng 12, 2020 0,01% Statistical Institute of Belize
178  Guadeloupe 400.070 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
179  Bahamas 395.090 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
180  Martinique 375.003 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
181  Iceland 342.310 Tháng 12, 2020 0,00% Statistics Iceland
182  Vanuatu 310.824 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
183  Guyane thuộc Pháp 302.584 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
184  Barbados 287.540 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
185  Nouvelle-Calédonie 286.852 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
186  Polynésie thuộc Pháp 281.723 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
187  Mayotte 276.175 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
188  São Tomé và Príncipe 221.272 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
189  Samoa 199.281 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
190  Saint Lucia 184.017 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census result Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
191 Quần đảo Eo Biển 174.555 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
192  Guam 169.487 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
193  Curaçao 164.450 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2010-09-18 tại Wayback Machine
194  Kiribati 120.422 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
195  Liên bang Micronesia 115.641 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census results Lưu trữ 2012-11-05 tại Wayback Machine
196  Grenada 112.768 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
197  Saint Vincent và Grenadines 111.109 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
198  Jersey 107.800 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính
199  Aruba 106.982 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
200  Tonga 106.231 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
201  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 104.320 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
202  Seychelles 98.626 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
203  Antigua và Barbuda 98.330 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
204  Đảo Man 85.222 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
205  Andorra 77.310 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-02-21 tại Wayback Machine
206  Dominica 72.082 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
207  Quần đảo Cayman 66.111 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
208  Guernsey 62.792 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census result Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
209  Bermuda 62.182 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-07-06 tại Wayback Machine
210  Quần đảo Marshall 59.407 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
211  Quần đảo Bắc Mariana 57.734 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
212  Greenland 56.820 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
213  Samoa thuộc Mỹ 55.150 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
214  Saint Kitts và Nevis 53.370 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
215  Quần đảo Faroe 48.959 Tháng 12, 2020 0,00% Official statistics of the Faroe Islands
216  Sint Maarten 43.153 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2010-09-18 tại Wayback Machine
217  Monaco 39.383 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
218  Quần đảo Turks và Caicos 38.973 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2012-03-31 tại Wayback Machine
219  Liechtenstein 38.196 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
220  Gibraltar 33.691 Tháng 12, 2020 0,00% [3]
221  San Marino 33.974 Tháng 12, 2020 0,00% Monthly official estimate
222  Quần đảo Virgin thuộc Anh 30.319 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính
223  Palau 18.126 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính
224  Quần đảo Cook 17.568 Tháng 12, 2020 0,00% Official monthly estimate Lưu trữ 2012-03-23 tại Wayback Machine
225  Anguilla 15.064 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính
227  Tuvalu 11.859 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính
227  Wallis và Futuna 11.170 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
228  Nauru 10.854 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính
229  Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 6.083 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính
230  Saint Pierre và Miquelon 5.783 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
231  Montserrat 4.990 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính
232  Quần đảo Falkland 3.506 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
233  Niue 1.616 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
234  Tokelau 1.359 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
235   Thành Vatican 800 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
236  Quần đảo Pitcairn 50 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1.000 người trong mùa đông tới khoảng 5.000 người vào mùa hè.
  2. ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng KôngMa Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
  3. ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người, tháng 1/2010), New Caledonia (245.580 người, 27/7/2009), Mayotte (194.000 người, năm 2009), Saint Martin (36.661 người, tháng 1/2008), Wallis và Futuna (13.484 người, tháng 7/2008), Saint Barthélemy (8.673 người, tháng 1/2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người' tháng 1/2008).
  4. ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v...
  5. ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628) và Đảo Norfolk (1.828).
  6. ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người).
  7. ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người) và Somaliland (~ 3.500.000 người).
  8. ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
  9. ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
  10. ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
  11. ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, năm 2006).
  12. ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
  13. ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, RodriguesCargados Carajos.
  14. ^ Không tính đến (cystat.gov.cy) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
  15. ^ Không tính đến vùng Mayotte.
  16. ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ A 2003 U.S State Department report states the following: "Although the 2002 census estimated the population at 1,015,000, credible estimates put the number at closer to 500,000. The opposition claimed that the Government inflated the census in anticipation of the December presidential election." (...) "Opposition leaders charged earlier in the year that census results showing a twofold population increase were flawed and that numbers were inflated to perpetuate election fraud." [1] The official census figures are available here [2].

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]